AC-ROTO 46 và AC-ROTO 68 | |
Giá bán: | Liên hệ 0974 899 898 |
Xuất xứ: Part number | USA 29010001 SO 29010002 SO |
Tuổi thọ: | 8000h chạy máy |
Gốc dầu: | Gốc tổng hợp |
Quy cách: | Thùng 19 Lít |
Vận chuyển: | Hà Nội, và các tỉnh lân cận |
Đặc tính | Tiêu chuẩn | Đơn vị | AC-ROTO-46 | AC-ROTO-68 |
Độ nhớt động học ở 40˚C | ATM D445 | cSt | 44,2 | 61,8 |
Độ nhớt động học ở 100˚C | cSt | 7,4 | 8,95 | |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 141 | 137 | |
Tỷ trọng lb/gal ở 60˚F | Lb/gal | 6,94 | 7,01 | |
Nhiệt độ đông đặc | ASTM D97 | ˚F (˚C) | <-65 (-54) | -65 (-54) |
Nhiệt độ chớp cháy C.O.C., | ASTM D92 | ˚F (˚C) | 480 (284) | 520 (271) |
Nhiệt độ bắt lửa C.O.C., | ASTM D92 | ˚F (˚C) | 580 (304) | |
Khối lượng riêng | ASTM D1298 | 530 (276) | 0,83 | 0,842 |
Thử nghiệm FZG | 11 | 10 | ||
Tốc độ khử nhũ ở 140 ˚F | ASTM D1401 | 40-40-0(5) | 40-40-0(1) | |
Tốc độ khử nhũ ở 68 ˚F | 40-40-0(5) | 40-40-0(1) | ||
Ăn mòn đồng | ASTM D130 | 1A | 1A | |
Độ axit tổng TAN | ASTM D664 | MgKOH/g | 0,1 | 0,1 |
Đặc điểm nổi bật :
Dầu máy nén khí Atslas copco AC-ROTO do công ty Atlas Copco Mfg.Korea Co.,LTD sản xuất. AC-ROTO được sản xuất chuyên biệt cho máy nén khí Atlas Copco. Dầu bôi trơn máy nén khí AC-ROTO có thành phần gốc Hydrocacbon tổng hợp (polyalpha-olephine PAO và Ester) được pha chế chuyên biệt cho máy nén khí Atlascopco, tăng cường khả năng bôi trơn cho thiết bị ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao. Giảm thiểu độ bay hơi của dầu, có thể tương hợp với dầu gốc khoáng và các thiết bị sản xuất tương thích với dầu gốc khoáng.
AC-ROTO có hệ số giải nhiệt cao phù hợp với các loại máy model sản xuất những năm gần đây.( Máy dùng giàn tản nhiệt nhỏ, quạt ly tâm nên cần dầu có hệ số tản nhiệt cao)
AC-ROTO (tính chất điển hình xem tại bảng bên trên) là dầu có thuổi thợ sử dụng dài, được tăng cường phụ gia chống rỉ và oxy hóa. Dầu máy nén khí AC-ROTO 46 và 68 cho khả năng ổn định nhiệt độ tốt, thời gian sử dụng lâu, ít biến đổi độ nhớt, có tính tạo bọt và tỷ lệ TAN tuyệt hảo.
Trong điều kiện vận hành bình thường nhiệt độ khí xả giao động 190 đến 210 độ F. Tuổi thọ của dầu AC-ROTO có thể đạt tới 8000h hoặc lâu hơn. Với trường hợp sử dụng tên 8000h chúng tôi khuyến cáo bạn cần kiểm tra chất lượng dầu thường xuyên một cách định kì.
Dầu máy nén khí Atlascopco được USDA chấp thuận cho phép sử dụng tại các nhà máy thực phẩm được kiểm soát (nhà máy chế biến gia súc gia cầm). Với điều kiện không tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Dầu AC-ROTO được pha chế chuyên biệt dùng với máy nén khi Atlascopco
Công dụng dầu máy nén khí:
-Bôi trơn
-Làm mát
-Làm kín
Dầu máy nén khí cần đáp ứng:
-Phải đảm bảo bôi trơn bạc đỡ và bánh răng trong đầu nén
-Làm mát(dẫn nhiệt tôt) cho phần quan trọng nhất là đầu nén trong suốt quá trình hoạt động
-Đảm bảo độ nhớt thích hợp để làm kín khe hở trục vít-trục vít-vỏ trục vít
Yêu cầu đối với dầu máy nén khí:
-Có độ nhớt đảm bảo bôi trơn
AC-ROTO có hệ số giải nhiệt cao phù hợp với các loại máy model sản xuất những năm gần đây.( Máy dùng giàn tản nhiệt nhỏ, quạt ly tâm nên cần dầu có hệ số tản nhiệt cao)
AC-ROTO (tính chất điển hình xem tại bảng bên trên) là dầu có thuổi thợ sử dụng dài, được tăng cường phụ gia chống rỉ và oxy hóa. Dầu máy nén khí AC-ROTO 46 và 68 cho khả năng ổn định nhiệt độ tốt, thời gian sử dụng lâu, ít biến đổi độ nhớt, có tính tạo bọt và tỷ lệ TAN tuyệt hảo.
Trong điều kiện vận hành bình thường nhiệt độ khí xả giao động 190 đến 210 độ F. Tuổi thọ của dầu AC-ROTO có thể đạt tới 8000h hoặc lâu hơn. Với trường hợp sử dụng tên 8000h chúng tôi khuyến cáo bạn cần kiểm tra chất lượng dầu thường xuyên một cách định kì.
Dầu máy nén khí Atlascopco được USDA chấp thuận cho phép sử dụng tại các nhà máy thực phẩm được kiểm soát (nhà máy chế biến gia súc gia cầm). Với điều kiện không tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Dầu AC-ROTO được pha chế chuyên biệt dùng với máy nén khi Atlascopco
Công dụng dầu máy nén khí:
-Bôi trơn
-Làm mát
-Làm kín
Dầu máy nén khí cần đáp ứng:
-Phải đảm bảo bôi trơn bạc đỡ và bánh răng trong đầu nén
-Làm mát(dẫn nhiệt tôt) cho phần quan trọng nhất là đầu nén trong suốt quá trình hoạt động
-Đảm bảo độ nhớt thích hợp để làm kín khe hở trục vít-trục vít-vỏ trục vít
Yêu cầu đối với dầu máy nén khí:
-Có độ nhớt đảm bảo bôi trơn
-Có độ ổn định nhiệt tốt ở nhiệt độ cao
-Tính khử nhũ tốt
-Tính chống tạo bọt tốt, bay hơi dầu thấp
-Ít thay đổi độ axit tổng (TAN)
Do máy nén khí hoạt động ở nhiệt độ và áp suất cao nên dầu máy nén khí rất dễ bị oxy hóa. Nên dầu máy nén khí cần được chọn sao cho có độ chớp cháy cao nhưng vẫn đảm bảo độ nhớt thích hợp. Theo định luật bảo toàn máy nén khí trong quá trình hoạt động sẽ sinh nước (nước này do ngưng tụ trong khí đầu vào) nên dầu cần có tính tách nước tốt, không hòa tan nước. Ngoài ra tránh sụt áp suất khí nén khi qua lọc tách. Thông thường áp suất bị sụt giảm với một số máy là 0,75. Mỗi nhà sản suất sẽ có thông số này khác nhau khi máy hiển thị áp suất chênh lệch cao hơn thông số này tức là lọc tách đang quá bẩn/tắc nghẽn lọc tách.
Những model máy Atlascopco hay dùng tại Việt Nam
Hình ảnh thực tế dầu tại kho
Những model máy Atlascopco hay dùng tại Việt Nam
Type | Original No. | Diameter mm | Height mm | Product code |
GA18 | 1612386900 | 220 | 250 | 32 211 13 251 |
GA22 | 1613750200(2901034300) | 240 | 175 | 32 211 13 175 |
GA30 | 1622007900 | 203 | 139 | 32 211 13 139 |
GA37 | 1613243300 | 300 | 300 | 32 211 17 301 |
GA45 | 1613688000(2901021300) | 299 | 230 | 32 211 17 231 |
1613839700(2901056600) | 298 | 177 | 32 211 17 177 | |
GA75 | 1613730600(2901007000) | 300 | 350 | 32 211 21 351 |
1613800700(2901043200) | 400 | 300 | 32 211 23 301 | |
1613955900 1613984000 | 364 | 274 | 32 211 22 274 | |
GA90C | 1614642300(2906009800) | 500 | 450 | 32 211 35 451 |
GA110 | 1614905400(2906056400) | 597 | 280 | 32 211 34 281 |
GA132GA160 | 1614905600 | 597 | 350 | 32 211 35 351 |
GA160 | 1614642300 | 500 | 450 | 32 211 35 451 |
GA220 | 1614704800(2906020200 ) | 500 | 600 | 32 211 40 601 |
GA250 | 1614952100(2906058800) | 597 | 545 | 32 211 34 545 |
1622007900 | 203 | 139 | 32 211 13 139 |
Hình ảnh thực tế dầu tại kho
Dầu tại kho Á Châu Thời điểm 10/2012 |
Không có nhận xét nào: