THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
AGIP FIN | 304 | 332 | 332 EP | 332/F | ||||||
Độ nhớt ở 100°C | mm²/s | 230 | 242 | 242 | 240* | |||||
Điểm chớp cháy | °C | 205 | 225 | 225 | - | |||||
Điểm chớp cháy IP 170/90 | °C | - | - | - | 38 | |||||
Điểm chớp cháy COC | °C | - | - | - | >240* | |||||
Điểm đông đặc | °C | +5 | +15 | +15 | <-9 | |||||
Tỷ trọng ở 15°C | Kg/l | 0,86 | 1,00 | 1,00 | 0,94 | |||||
*Sau khi chất dung môi bay hơi | ||||||||||
AGIP FIN | 360EP | 360EP/F | 385 | 3120F/6 | 3500/F | |
Độ nhớt ở 100°C | mm²/s | 445 | 450* | 645 | >540* | <1200* |
Điểm chớp cháy | °C | 225 | - | - | 235 | - |
Điểm chớp cháy IP 170/90 | °C | - | 38 | - | 38 | 38 |
Điểm chớp cháy COC | °C | - | >240* | - | - | >240* |
Điểm đông đặc | °C | +30 | <-9 | +30 | ** | <-9 |
Tỷ trọng ở 15°C | Kg/l | 1,01 | 0,96 | 1,02 | 0,96 | 0,96 |
*Sau khi chất dung môi bay hơi | ||||||
**điểm nhỏ giọt +40°C |
CÔNG DỤNG VÀ TÍNH NĂNG:
- Đặc tính chính của dầu bánh răng Agip FIN 304, 332, 332EP, 360EP và 385 là độ kết dính của chúng với bề mặt kim loại, tạo độ bôi trơn lâu dài và đặc biệt bền kể cả khi chịu tải nặng hay tiếp xúc với nước.
- Nhờ vào tính kết dính và tính nhờn, AGIP FIN có đặc điểm bôi trơn rất tốt.
- Dầu bánh răng Agip FIN 332/F, 332EP, 360EP/F, 3120F/6 và 3500/F kết dính vượt trội với bề mặt kể cả sau khi dung môi bị bay hơi.
- Sự xuất hiện của dung môi đặc biệt hữu dụng khi dầu được sử dụng cho dây cáp vì sản phẩm cho phép dầu bôi trơn từng sợi cáp với một lớp nhớt mỏng có độ nhớt cao màu đen sau khi dung môi bay hơi (những hành động này như là một sự bảo vệ).
- Khi có dung môi sản phẩm sẽ tạo một lớp dầu mỏng hơn so với khi không có dung môi, nhưng lúc này lớp dầu này vẫn tốt và có độ bám dính cao.
- Dầu bánh răng Agip FIN 360EP, 360EP/F và 3500/F gồm các chất phụ gia đặc biệt đảm bảo giữ nguyên đặc tính bôi trơn thậm chí sau khi làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt, ngăn chặn sự quá tải cho các chi tiết, tránh kẹt và dính thiết bị.
Không có nhận xét nào: