Công ty cổ phần hóa dầu dầu khí VIDAMO là công ty thành viên thuộc Tập Đoàn Dầu Khí Quốc Gia Việt Nam (PETROVIETNAM). Công ty cổ phần hóa dầu dầu khí VIDAMO là một trong những doanh nghiệp đầu tiên ở Việt Nam sản xuất và kinh doanh dầu mỡ nhờn có thương hiệu riêng (từ năm 1991). Hiện nay, công ty là đơn vị duy nhất của ngành dầu khí sản xuất và kinh doanh các sản phẩm dầu mỡ nhờn mang thương hiệu PETROVIETNAM – VIDAMO. Khách hàng sử dụng dầu mỡ nhờn có thương hiệu PETROVIETNAM – VIDAMO được cung cấp các dịch vụ sau:
- Tư vấn lựa chọn dầu, mỡ bôi trơn thích hợp với tình trạng kỹ thuật, hiện trạng sử dụng và bảo dưỡng sửa chữa phương tiện, thiết bị của khách hàng.
- Tư vấn các chế độ bảo dưỡng sửa chữa, định mức tiêu hao dầu, mỡ bôi trơn cho các loại phương tiện, thiết bị.
- Tư vấn trang thiết bị cho phòng thí nghiệm, đào tạo các cán bộ thí nghiệm dầu, mỡ bôi trơn.
Kiểm tra miễn phí các mẫu dầu đã sử dụng, chẩn đoán tình trạng kỹ thật phương tiện, thiết bị, đề ra các phương án bảo dưỡng sửa chữa.
Dầu thủy lực Vidamo nhóm ISO...TL
Là dầu thủy lực chất lượng cao sử dụng cho các hệ thống thuỷ lực. Được sản xuất từ dầu gốc tinh chế và phụ gia đặc biệt nhập ngoại.
Tham khảo thêm sản phẩm
>>Dầu thủy lực vidamo ISO TLT
Lĩnh vực sử dụng
- Dầu thủy lực ISO...TLS dùng cho các hệ thống điều khiển thủy lực, tuần hoàn, truyền công suất, điều khiển kiểm tra.
- Sử dụng tốt nhất cho các thiết bị thủy lực được quy định sử dụng dầu Tellus của Shell, M1 30Y của Liên Xô cũ, HLP của BP, AWS của Castrol. Đặc biệt được sử dụng trong ngành khai thác mỏ, xây dựng và thủy lợi.
Tiêu chuẩn kĩ thuật
ISO VG 22, 32, 37, 46, 68, 100
ISO: HM
Ưu điểm
- Tính chịu nén cao
- Tính khử nhũ tốt, khả năng chống tạo bọt, tách khí rất tốt
- Có độ bền ôxy hóa cao, chống mài mòn kẹt xước
- Chống ăn mòn, mài mòn tốt.
An toàn và sức khỏe
Dầu không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng.
Thông số kĩ thuật của dầu thủy lực VIDAMO ISO TL
ISO…TL | 22 | 32 | 37 | 46 | 68 | 100 |
Phân loại ISO | 22 | 32 | 37 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt | 20 – 24 | 29-35 | 34-40 | 42-50 | 62-74 | 90-110 |
Chỉ số độ nhớt, MIN | 96 | 96 | 96 | 96 | 96 | 96 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC Min | 170 | 180 | 180 | 185 | 190 | 200 |
Tạp chất cơ học %Wt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hàm lượng nước, %T.T, max | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Nhiệt độ đông đặc oC , max | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 |
Không có nhận xét nào: