Loại: | Bình tích khí nén |
Dải dung tích: | 0,3 đến 200m3 |
Áp suất: | 10 đến 40Bar |
Kiểu dáng: | Đứng / nằm ngang |
Đồng hồ: Van an toàn: Kiểm định an toàn: | Dạng lựa chọn thêm Dạng lựa chọn thêm Có kiểm định |
Chuyên cung cấp, lắp đặt bình tích áp khí nén hay còn gọi là bình chứa khí nén, linh kiện kèm theo bình tích áp như đồng hồ, van an toàn,máy sấy khí, đường ống, lọc đường ống, tách nước. Bình bình khí nén Đông Dương cung cấp có dải dung tích chứa đến 200m3. Áp suất làm việc của bình khí nén lên đến 40kG/cm2.
Mã hiệu bình chịu áp lực (bìnhkhí nén - bình tích áp, bình áp lực)
Thông số | BAL 0,3/10 | BAL 0,5/10 | BAL 0,6/10 | BAL 0,8/10 | BAL 1/10 |
Dung tích (m3) | 0,3 | 0,5 | 0,6 | 716 | 1 |
Áp suất (bar) | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Đường kính bồn (mm) | 612 | 712 | 728 | 716 | 800 |
Cao (Dài) (mm) | 1400 | 1600 | 1900 | 2000 | 2300 |
Thông số | BAL 1,5/12 | BAL 2/12 | BAL 3/12 | BAL 4/12 | BAL 6/12 | BAL 7/12 |
Dung tích (m3) | 1,5 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 |
Áp suất (bar) | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Đường kính bồn (mm) | 1100 | 1200 | 1200 | 1440 | 1800 | 1800 |
Cao (Dài) (mm) | 2100 | 2300 | 2800 | 2800 | 13150 | 3600 |
* Mã hiệu bình chỉ là quy ước với mực đích tra cứu và tham khảo, khi mua hàng tên bình tích khí nén được gọi bằng dung tích chứa khí của bình. VD: bình khí nén 1m3
Vị trí bình tích áp khí nén trong hệ thống khí nén:
Không có nhận xét nào: