Dầu máy nén khí BP Energol RC-R 32
Mô tảDầu máy nén khí Energol RC-R được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống oxy hoá và bền nhiệt.Lợi điểm chính- Chống oxy hoá rất tốt
- Giảm thiểu sự tạo cặn cac-bon và nguy cơ cháy nổ
- Kéo dài thời gian bảo dưỡng và đại tu máy
- Lượng tiêu hao nhớt thấp
- Tính chống rỉ và chống ăn mòn tuyệt vời
Ứng dụng Energol RC-R đáp ứng mọi yêu cầu bôi trơn của máy nén khí.Được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pit-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Cũng được khuyến cáo cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.Chủng loại dầu nhớt này bao gồm năm cấp độ nhớt 32, 46, 68, 100 và 150. Việc lựa chọn độ nhớt thích hợp tuỳ thuộc khuyến cáo của nhà sản xuất máy nén khí trong điều kiện nhiệt độ môi trường cụ thể. Nói chung trong điều kiện nhiệt độ môi trường vừa phải, độ nhớt 32 và 46 thường được khuyến cáo cho các máy nén khí rô-to ngập dầu, trong khi độ nhớt 68 và 100 thường được dùng cho máy nén khí pít-tông. Độ nhớt 150 chỉ được khuyến cáo khi nhiệt độ môi trường cao.Các đặc trưng tiêu biểu | Energol RC-R |
Phương pháp thử | Đơn vị tính | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Khối lượng riêng ở 20°C Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Độ nhớt động học ở 40°C Độ nhớt động học ở 100°C Chỉ số độ nhớt Nhiệt độ ngưng chảy | ASTM D 1298 ASTM D 93 ASTM D 445 ASTM D 445 ASTMD 2270 ASTM D 97 | Kg/l °C cSt cSt - °C | 0,870 216 32,0 5,57 110 - 27 | 0,875 220 46,0 6,76 100 - 18 | 0,875 222 68,0 8,73 100 - 15 | 0,890 243 100,0 11,4 100 - 12 | 0,890 246 150,0 15,0 100 - 12 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thử được, thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một qui cách.Qui cách Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L yêu cầu đối với các máy nén khí có nhiệt độ khí thoát đến 2200C Tồn trữTất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các kỹ mã hiệu ghi trên thùng.Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Dầu nhớt máy nén khí BP Energol RC-R 46Mô tả Energol RC-R được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống oxy hoá và bền nhiệt.Lợi điểm chính- Chống oxy hoá rất tốt
- Giảm thiểu sự tạo cặn cac-bon và nguy cơ cháy nổ
- Kéo dài thời gian bảo dưỡng và đại tu máy
- Lượng tiêu hao nhớt thấp
- Tính chống rỉ và chống ăn mòn tuyệt vời
Ứng dụng Energol RC-R đáp ứng mọi yêu cầu bôi trơn của máy nén khí.Được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pit-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Cũng được khuyến cáo cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.Chủng loại dầu nhớt này bao gồm năm cấp độ nhớt 32, 46, 68, 100 và 150. Việc lựa chọn độ nhớt thích hợp tuỳ thuộc khuyến cáo của nhà sản xuất máy nén khí trong điều kiện nhiệt độ môi trường cụ thể. Nói chung trong điều kiện nhiệt độ môi trường vừa phải, độ nhớt 32 và 46 thường được khuyến cáo cho các máy nén khí rô-to ngập dầu, trong khi độ nhớt 68 và 100 thường được dùng cho máy nén khí pít-tông. Độ nhớt 150 chỉ được khuyến cáo khi nhiệt độ môi trường cao.Các đặc trưng tiêu biểu | Energol RC-R |
Phương pháp thử | Đơn vị tính | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Khối lượng riêng ở 20°C Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Độ nhớt động học ở 40°C Độ nhớt động học ở 100°C Chỉ số độ nhớt Nhiệt độ ngưng chảy | ASTM D 1298 ASTM D 93 ASTM D 445 ASTM D 445 ASTMD 2270 ASTM D 97 | Kg/l °C cSt cSt - °C | 0,870 216 32,0 5,57 110 - 27 | 0,875 220 46,0 6,76 100 - 18 | 0,875 222 68,0 8,73 100 - 15 | 0,890 243 100,0 11,4 100 - 12 | 0,890 246 150,0 15,0 100 - 12 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thử được, thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một qui cách.Qui cách Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L yêu cầu đối với các máy nén khí có nhiệt độ khí thoát đến 2200C Tồn trữTất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các kỹ mã hiệu ghi trên thùng.Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.Dầu máy nén khí BP Energol RC-R 68
Mô tả
Energol RC-R được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống oxy hoá và bền nhiệt.
Lợi điểm chính
- Chống oxy hoá rất tốt
- Giảm thiểu sự tạo cặn cac-bon và nguy cơ cháy nổ
- Kéo dài thời gian bảo dưỡng và đại tu máy
- Lượng tiêu hao nhớt thấp
- Tính chống rỉ và chống ăn mòn tuyệt vời
Ứng dụng
Energol RC-R đáp ứng mọi yêu cầu bôi trơn của máy nén khí.
Được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pit-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Cũng được khuyến cáo cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.
Chủng loại dầu nhớt này bao gồm năm cấp độ nhớt 32, 46, 68, 100 và 150. Việc lựa chọn độ nhớt thích hợp tuỳ thuộc khuyến cáo của nhà sản xuất máy nén khí trong điều kiện nhiệt độ môi trường cụ thể. Nói chung trong điều kiện nhiệt độ môi trường vừa phải, độ nhớt 32 và 46 thường được khuyến cáo cho các máy nén khí rô-to ngập dầu, trong khi độ nhớt 68 và 100 thường được dùng cho máy nén khí pít-tông. Độ nhớt 150 chỉ được khuyến cáo khi nhiệt độ môi trường cao.
Các đặc trưng tiêu biểu
| Energol RC-R |
Phương pháp thử | Đơn vị tính | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Khối lượng riêng ở 20°C Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Độ nhớt động học ở 40°C Độ nhớt động học ở 100°C Chỉ số độ nhớt Nhiệt độ ngưng chảy | ASTM D 1298 ASTM D 93 ASTM D 445 ASTM D 445 ASTMD 2270 ASTM D 97 | Kg/l °C cSt cSt - °C | 0,870 216 32,0 5,57 110 - 27 | 0,875 220 46,0 6,76 100 - 18 | 0,875 222 68,0 8,73 100 - 15 | 0,890 243 100,0 11,4 100 - 12 | 0,890 246 150,0 15,0 100 - 12 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thử được, thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một qui cách.
Qui cách
Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L yêu cầu đối với các máy nén khí có nhiệt độ khí thoát đến 2200C
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các kỹ mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Dầu nhớt máy nén khí BP Energol RC-R 100
Mô tả BP Energol RC được chế tạo từ các loại dầu gốc khoáng chọn lọc và tinh chế đặc biệt, kết hợp với các chất phụ gia chống ôxi hoá, chống ăn mòn và chống bọt đáp ứng được mọi yêu cầu của loại dầu bôi trơn máy nén khí có độ bền ôxi hoá cao với khuynh hướng tạo cặn cac-bon thấp. Lợi điểm chính
- Đáp ứng các tiêu chuẩn của các nhà sản xuất máy nén khí hàng đầu
- Khuynh hướng tạo cặn thấp, do đó kéo dài thời gian giữa các lần đại tu
- Có thể kéo dài thời gian thay nhớt, do đó giúp làm giảm chi phí bảo trì máy
Ứng dụng BP Energol RC được khuyên dùng cho các máy nén khí pitong. Đặc biệt thích hợp cho các máy nén khí có nhiệt độ khí nén cao đến 2200C là điều kiện làm biến chất nhanh chóng các loại dầu phẩm chất kém dẫn đến việc đóng cặn cac-bon bên trong máy nén khí và ở hệ thống cấp khí nén. Loại dầu này cũng dùng được cho các máy nén khí kiểu cánh gạt bôi trơn nhỏ giọt. Loại dầu này có độ ổn định ôxi hoá tốt và có tính chống rỉ. Ngoài ra còn có htế dùng trong các hệ thống bôi trơn tuần hoàn cho các ổ trượt và ổ lăn vận hành ở nhiệt độ cao như trong các máy làm giấy. Qui cách BP Energol RC đáp ứng các yêu cầu của DIN 51506 hãng VD-L Tiêu chuẩn DIN 51506 bao gồm các yêu cầu về tính năng tổng quát đối với dầu máy nén khí pittong, trong đó hãng VD-L là là mức khắc nghiệt nhất với nhiệt độ khí xả lên đến 2200C. Các yêu cầu khắc nghiệt này bao gồm độ ổn định ôxi hoá qui định trong thử nghiệm DIN 51352 Phần 2 gọi là Thử nghiệm ôxi hoá Pneurop (POT). Thử nghiệm này mô phỏng các tác dộng ôxi hoá bởi nhiệt độ cao, tiếp xúc với không khí với chất xúc tác là ôxit sắt. Những yếu tố này có khả năng cao gây ra sự phân huỷ hoá học của dầu mà kết quả là sự hình thành các chất cặn trong máy nén khí có nguy cơ dẫn đến cháy nổ. Các yêu cầu theo DIN 51506/VD-L hoặc POT được các nhà sản xuất lớn về máy nén khí Châu Âu chấp nhận nhờ các tiêu chuẩn để đánh giá thực tế về phẩm chất của dầu máy nén khí. Các đặc trưng tiêu biểu
| Energol RC | Phương pháp thử | Đơn vị tính | 46 | 68 | 100 | 150 | Khối lượng riêng ở 15°C Nhiệt độ chớp cháy Độ nhớt động học ở 40°C Độ nhớt động học ở 100°C Chỉ số độ nhớt Nhiệt độ ngưng chảy Cặn cac-bon Conradson Trị số trung hoà Xu hướng tạo bọt Seq II : 93.5°C Seq III 24°C sau 93.5°C Nhũ hoá ở 54°C Dầu/Nước/Nhũ tương Thời gian Thử nghiệm ôxi hoá POT Cặn cac-bon sau khi lão hoá | ASTM D 1298 ASTM D 92 ASTM D 445 ASTM D 445 ASTM D 2270 ASTM D 97 ASTM D189 ASTM D 974 ASTM D892 ASTM D1401 DIN 51352 | Kg/l °C cSt cSt - °C %TL mgKOH/g ml ml ml phút %TL | 0.879 205 46 6.8 110 - 33 0.01 <0 .10=".10" div="div"> 0> - - - - - | 0.880 209 68 8.8 104 - 30 0.01 < 0.10 < 5/0 260/0 40/38/2 20 1.0 | 0.884 224 98 11.1 98 - 30 < 0.01 < 0.10 < 5/0 < 5/0 40/38/2 30 1.1 | 0.897 245 145 12.7 75 - 12 0.03 0.10 15/0 50/0 40/40/0 10 ở 82°C 1.0 |
Dầu máy nén khí tổng hợp BP Enersyn RC-S 8000 VG
Mô tả Enersyn RC-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha - olefin ( PAO) có tính chống oxy hoá và chống tạo cặn tuyệt hảo. Các lợi điểm chính
- Thời gian sử dụng lâu
- Độ bền oxy hoá rất cao
- Làm sạch bên trong máy nén khí
- Tính tách nước và chống ăn mòn tuyệt hảo trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt
- Công thức phụ gia không chứa kẽm bảo đảm dầu rất dễ đi qua lọc
- Tương hợp với các vật liệu làm kín trong máy nén khí
- Độ bay hơi thấp, do đó làm giảm lượng nhớt bị kéo theo khí
- Trộn lẫn được với dầu máy nén khí gốc khoáng
Ứng dụng Enersyn RC-S 8000 được pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt ( nhiệt độ khí thoát/nhiệt độ dầu rất cao). Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit - tong có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C. Trong các điều kiện vận hành bình thường, dầu này có thể dùng được đến 8000 giờ và đôi khi lâu hơn, tuy nhiên cần theo dõi định kỳ tình trạng dầu. Enersyn RC-S 8000 tương hợp với các vật liệu bít kín thường dùng trong máy nén khí nhờ cao su nitril, các chất liệu dẫn hơi gốc fluo, silicon, polyuretan.Tuy nhiên nó không tương hợp với các vật bít làm bằng butadien styren ( SBR) hoặc ethylen propylen ( EPDM). Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ. Các đặc trưng tiêu biểu
| Enersyn RC-S 8000 | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 | o Khối lượng riêng ở 15 C Nhiệt độ chớp cháy o Độ nhớt động học ở 40C o Độ nhớt động học ở 100C Chỉ số độ nhớt Nhiệt độ ngưng chảy Trị số trung hoà Tính chống rỉ Độ tạo bọt : - Trình tự I - Trình tự II - Trình tự III o Độ tách khí ở 50 C o Độ khử nhũ ở 54 C : - dầu/nước/nhũ tương (phút) Thử nghiệm ROCOT o (168 giờ ở 140 C): - Độ axit tổng - Cặn o - Mức tăng độ nhớt ở 40 C | ASTM D1298 ASTM D92 ASTM D445 ASTM D445 ASTM D2270 ASTM D97 ASTM D974 ASTM D665A ASTM D892 IP 313 ASTM D1401 DIN 51352 P.3 | kg/l o C cSt cSt o C mgKOH/g ml phuùt ml mgKOH/g % tl % | 0,833 243 32 6,0 144 -68 < 0,2 - - - - - - - - - | 0,837 254 46 7,5 138 -54 < 0,2 ñaït 0/0 0/0 0/0 3,9 40/40/0 (2) 0,13 0,04 5,3 | 0,840 271 68 9,0 143 -54 < 0,2 - - - - - 40/40/0 (2) - - - | 0,841 271 100 14,0 145 -48 < 0,2 - - - - - - - - - |
Tồn trữ Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký hiệu ghi trên thùng. Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh. |
|