Dầu máy nén khí Shell Corena S 32 (Đổi tên Shell Corena S3 R32)
Dầu máy nén khí Shell Corena S 46 (Đổi tên Shell Corena S3 R46)
Dầu máy nén khí Shell Corena S 68 (Đổi tên Shell Corena S3 R68)
Dầu máy nén khí Shell Corena S 46 (Đổi tên Shell Corena S3 R46)
Dầu máy nén khí Shell Corena S 68 (Đổi tên Shell Corena S3 R68)
Sử dụng cho các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo
Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm việc của máy được giữ trong thời gian dài.
- Chống rỉ và chống mài mòn tốt
Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng.
- Làm sạch bên trong máy
Tuổi thọ dầu kéo dài đi cùng với khả năng giữ các chi tiết luôn sạch sẽ, đem lại tính năng hoạt động cao của máy nén và bộ tách dầu
- Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Dầu gốc & phụ gia lựa chọn giúp tách khí nhanh mà không tạo bọt, thiết bị hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc.
- Thời gian thay dầu
Cho phép kéo dài thời gian thay dầu đến 4000h ngay cả khi hoạt động liên tục với nhiệt độ khí nén ra là 1000C
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 6743 3A - DAH
Khả năng tương thích vật liệu làm kín
Shell Corena S tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
Tính chất lý học điển hình
Shell Corena S | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt động học cSt ở 40°C ở 100 C | 32 5,4 | 46 6,7 | 68 9,0 |
Tỷ trọng ở 15°C , kg/l | 0,871 | 0,874 | 0,876 |
Điểm chớp cháy hở , °C | 205 | 210 | 215 |
Điểm rót chảy , °C | -30 | -30 | -30 |
Khả năng tách nước ở 54 C, ph | 15 | 20 | 20 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Shell Corena RS 32 (Đổi tên Shell Corena S3 RJ) Dầu gốc tổng hợp cho máy nén khí trục vít. Shell Corena RS 32 là loại dầu chất lượng rất cao được pha chế chủ yếu cho những máy nén khí kiểu quay, ngập trong dầu được sản xuất tại Nhật. Dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao XHVI của Shell được chọn lựa đặc biệt để giữ khả năng tách nước tuyệt vời là yêu cầu quan trọng cho máy có thiết kế kiểu Nhật Bản. Sử dụng Các máy nén khí bôi trơn ngập dầu ( cho cả hai loại trục vít và cánh gạt ) Ưu điểm kỹ thuật
Khuyến cáo Shell Corena RS 32 không nên sử dụng cho các máy nén piston, các máy nén trục vít bôi trơn kiểu nhỏ giọt,...có yêu cầu dầu bôi trơn khác, cũng như không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở. Tính chất lý học điển hình
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell Sức khoẻ & An toàn Shell Corena RS32 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. |
Dầu máy nén khí Shell Corena AS 68 (Đổi tên Shell Corena S4 R 68) Dầu tổng hợp cao cấp cho máy nén khí. Shell Corena AS là sản phẩm cao cấp nhất dùng bôi trơn các máy nén khí loại trục vít hoặc cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu. Được pha chế từ dầu gốc tổng hợp ( PAO), Shell Corena AS được hỗ trợ bởi các phụ gia chọn lọc giúp kéo dài tuổi thọ dầu và bôi trơn hiệu quả các máy nén khí trục vít làm việc trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao. Sử dụng Shell Corena AS đặc biệt thích hợp với các ứng dụng sau:
Ưu điểm kỹ thuật
Khả năng tương thích Shell Corena AS tương thích với tất cả vật liệu làm kín dùng trong máy nén khí. Shell Corena AS hoàn toàn có thể trộn lẫn với các dầu khoáng, mặc dù có thể làm giảm đáng kể chất lượng dầu. Tuy nhiên Shell Corena AS không thể trộn lẫn với các loại dầu tổng hợp khác Sức khoẻ & An toàn Shell Corena AS không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. Tính chất lý học điển hình
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell. |
Shell Corena P 100 (Đổi tên Shell Corena S2 P)
Dầu máy nén khí kiểu piston. Shell Corena P là dầu máy nén khí kiểu piston, được pha trộn từ dầu gốc khoáng lựa chọn đặc biệt để có được chất lượng gần như chất lượng của dầu gốc tổng hợp.
Sử dụng
- Các máy nén khí công nghiệp kiểu piston có nhiệt độ khí ra tới 2200C
- Máy nén khí thở ( Bauer....) có bộ lọc khí
Ưu điểm kỹ thuật
- Kéo dài thời gian sử dụng
Cho phép kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng xúpáp và piston, do đó giúp máy nén tăng thời gian sử dụng với hiệu suất làm việc cao và ổn định
- Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo
Hạn chế sự hình thành cặn than và keo trên các xúpáp và đỉnh pitton, gây ra bởi sự ăn mòn của các sản phẩm phụ, như các oxýt và hydroxýt sắt ở nhiệt độ và áp suất cao. Những cặn đó có thể gây hư hỏng nghiêm trọng, làm giảm hiệu suất nén và tăng chi phí sửa chữa bảo dưỡng
- Khả năng chống rỉ & mài mòn tốt
Giúp bảo vệ hiệu quả và kéo dài tuổi thọ các chi tiết
- Bảo đảm an toàn đường ống dẫn khí
Trong các đường ống khí ra, sự kết hợp các phần tử rỉ sét, lẩn trong cặn than cùng nhiệt sinh ra từ khí nén có thể gây ra phản ứng phát nhiệt làm cháy nổ. Shell Corena P giúp ngăn ngừa nguy cơ này.
- Tính năng tách khí & chống tạo bọt tốt
Do sử dụng phụ gia chọn lọc giúp tách khí nhanh không gây tạo bọt
- Tính năng tách nước tuyệt hảo
Shell Corena P dễ dàng xả nước ra khỏi hệ thống dầu, ngăn cản sự ăn mòn và duy trì hiệu suất bôi trơn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
DIN 51506 VDL
ISO 6743 - 3:2003 DAA Normal Duty
Khả năng tương thích vật liệu làm kín
Shell Corena P tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình
Shell Corena P | 68 | 100 | 150 |
Độ nhớt ISO | 68 | 100 | 150 |
Độ nhớt động học, ở 40°C cSt 100°C cSt | 68,0 7,8 | 100,0 9,2 | 150,0 12,1 |
Tỷ trọng ở 15°C kg/l | 0,883 | 0,899 | 0,902 |
Điểm bắt cháy hở °C | 235 | 240 | 240 |
Điểm rót chảy °C | -33 | - 33 | - 30 |
Chỉ số trung hoà, mgKOH/g | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena P không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Shell Corena AP 100 (Đổi tên Shell Corena S4 P 100)
Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021
Khả năng tương thích
Shell Corena AP tương thích với các loại dầu gốc ester khác, nhưng không tương thích với một số vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AP không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Dầu máy nén khí Shell Corena AP 68 (Đổi tên Shell Corena S4 P 68)
Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
- Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp. Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao ( 2200C)
- Có thể dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở ( chai khí cho thợ lặn...)
Ưu điểm kỹ thuật
- Chất lượng ưu hạng trong mọi điều kiện
Đảm bảo trong mọi điều kiên làm việc, kể cả những điều kiện khắc nghiệt nhất mà dầu gốc khoáng không đạt yêu cầu.
- Kéo dài thời gian sử dụng thiết bị
Do không tạo cặn nên kỳ bảo dưỡng xupap có thể tăng lên 2.000 - 4.000h vận hành ( nếu sử dụng dầu gốc khoáng thông thường chỉ 250 - 1.000h)
- Tính năng bảo vệ tuyệt hảo
Khả năng chống rỉ và chống mài mòn, độ ổn định oxy hoá cao, tách nước tốt...cho phép bảo vệ tốt mọi chi tiết, kéo dài thời gian sử dụng
- Tăng độ an toàn các đường ống khí
Không tạo cặn nên không làm nghẹt các đường ống, tránh trường hợp cháy nổ do cặn cháy gây ra.
- Giảm chi phí
Khoảng thời gian thay dầu kéo dài nên giảm chi phí ngừng máy và nhân công bảo trì.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021
Khả năng tương thích
Shell Corena AP tương thích với các loại dầu gốc ester khác, nhưng không tương thích với một số vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình
Shell Corena AP | 68 | 100 |
Chỉ số độ nhớt ISO | 68 | 100 |
Độ nhớt động học, cSt ở 40°C o 100 C | 68 8,5 | 100 10,2 |
Chỉ số độ nhớt | 94 | 79 |
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l | 0,982 | 0,986 |
Điểm bắt cháy hở , °C | 250 | 260 |
Điểm rót chảy , °C | - 51 | - 39 |
Ăn mòn đồng ( 1000C/3h) | 1b | 1b |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AP không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Shell Corena AP 100 (Đổi tên Shell Corena S4 P 100)
Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
- Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp. Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao ( 2200C)
- Có thể dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở ( chai khí cho thợ lặn...)
- Chất lượng ưu hạng trong mọi điều kiện
- Kéo dài thời gian sử dụng thiết bị
- Tính năng bảo vệ tuyệt hảo
- Tăng độ an toàn các đường ống khí
- Giảm chi phí
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021
Khả năng tương thích
Shell Corena AP tương thích với các loại dầu gốc ester khác, nhưng không tương thích với một số vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình
Shell Corena AP | 68 | 100 |
Chỉ số độ nhớt ISO | 68 | 100 |
Độ nhớt động học, cSt ở 40°C o 100 C | 68 8,5 | 100 10,2 |
Chỉ số độ nhớt | 94 | 79 |
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l | 0,982 | 0,986 |
Điểm bắt cháy hở , °C | 250 | 260 |
Điểm rót chảy , °C | - 51 | - 39 |
Ăn mòn đồng ( 1000C/3h) | 1b | 1b |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AP không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Không có nhận xét nào: