Thứ Năm, 20 tháng 10, 2011

Giáo Trình PLC Mitsubishi


MỤC LC

CHƢƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ PLC MISUBISHI HỌ FX

1. -Giới thiệu chung về PLC ------------------------------------------------------------------ 3
2.   đồ đấu dây ------------------------------------------------------------------------------- 4
3.  Các thiết bị trên bộ PLC FX--------------------------------------------------------------- 6
4.  Các đặc tính k thuật chung --------------------------------------------------------------- 7
5.  Kết nối PLC với các Module m rộng
------------------------------------------------------------------------------------------------- 1
0
6.  Tập lệnh cơ bản trên b PLC FX
------------------------------------------------------------------------------------------------- 1
3
7.  Bài tập bản
------------------------------------------------------------------------------------------------- 1
8
CHƢƠNG II: PƠNG PHÁP LẬP TRÌNH LADER II.1.Các lệnh ng dng đặc biệt
---------------------------------------------------------------------------------------------------------2
6

1.  Nhóm lệnh sử toán học
------------------------------------------------------------------------------------------------- 2
6
2.  Nhóm lệnh điều khiển lưu trình
------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
0
3.  Nhóm lệnh so nh và di chuyển
------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
3
4.  Nhóm lệnh quay và dịch chuyển chuỗi bit
------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
5
5.  Nhóm lệnh sử dữ liu
------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
8
6.  Nhóm lệnh sử tốc đ cao
------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
9


7.  Đồng hồ thời gian thực
------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
2

II.2.ch xây dựng lập trình bài toán

1.   đồ khối về thuật toán
------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
3
2.  Các bài tập cơ bản
------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
4

CHƢƠNG III : CÁC LOẠI XY LANH CÁC VALSE

1.  Cấu tạo các loại Xy-Lanh
------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
7
2.  Các loại Valse
------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
7

CHƢƠNG IV : NG DỤNG PLC MISUBISHI TRONG ĐIỀU KHIỂN

1.  Bộ đếm tốc độ cao (HSC)
------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
9
2.  Thuật toán Analog
------------------------------------------------------------------------------------------------- 5
2
3.  Thuật toán PID
------------------------------------------------------------------------------------------------- 5
5

CHƢƠNG V: BÀI TẬP THC NH TRÊN HỌ FX
----------------------------------------------------------------------------------------------------- 5
8





Li mở đu





Giáotrình PLC MISUBISHI đƣợc biên soạn nhm cung cấp thêm tài liệu cho các đọc giả tham kha thêm

Phần chính của giáo trình nàycung cp các tính năng đặc biệt của h PLC MISUBISHI FX , phƣơng pháp lập trình, thiết kế các bộ điều khiển, điều khiển động cơ, điều khiển băng tải, đồng hồ thời gian thực, điều khiển Analog, bộ điều khiển PID…..Do nội dung khá rộng nên tác giả c gng trình bày ngắn gn để làm
tài liệu nghiên cu thêm.


Một hệ thống tự động gồm 3 thành phần cơ bản là bộ điều khiển,cm biến đo lƣờng và cu chấp nh. Trong các dây chuyền sản xuất, đặc biệt là cơ cấu tay máy thì các phn tử khí nén cu chp nh không thể thiếu đƣợc. Mục đích củatài liu này cung cấp tm kiến thc bản về các phần t khí nén cũng nhƣ ứngdụng của chúng trong các h thống điu khiển tự độngphục vụ cho sn xuất.

Riêng phn thực nh các đọc giả thể tham kho các bài tập nhờ Giáo

viêns hƣớng dẫn để điều khiển các hệ thống thực tại lp.










CHƢƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ PLC MISUBISHI H FX





1.  Giới thiệu chung về PLC Misubishi. a.  khái nim:
- PLC b điều khiển lập trình Programmable Logic Controller”

-Bộ điều khiển lập trình một thiết bị mà người sử dụng thể lập trìnhđể thc hiện mt loạt hay trình tự các sự kiện. Các sự kiện này đượckích hoạt bởi tác nhân kích thích“ngõ vào tác động vào PC hoặc qua các hoạt động trễ như thời gian định thì haycác sự kiện được đếm.Một khi sự kiện được kích hoạt, trng thái ON hoc OF.Mộtb điều khiển lập trìnhsẽ liên tục “lặp” trongchương trình do “người sử dụnglập trình ra” chờ tín hiệu ở ngõ vào và xuất tín hiệu ở ngõ ra tại thời đim đã lập trình.

-Cấu trúc của b điều khiển lập trình thể được phân thành các thành phần.Bộ phn mà chương trình được nạp vào lưu trữ xử thường đượcgọi Main processing hay còn gọi CPU.

Vy, lp trìnhcho mt PLC đi tìm điều kiện tín hiệu ngõ vào tác động lên đối tượng điều khiển cho tín hiệu ngõ ra tương ng.

b.  Giới thiệu chung về PLC Misubishi:

-     PLC FX là một loại PLC micro của hãng MISUBISHI nhưng nhiu tính năng mnh mẽ. Loại PLC này đưc tích hợp sẵn c I/O trên CPU.



PLC FX ra đời từ năm 1981 cho đến nay đã có rất nhiều chủng loại y theo Model như: F , F1, FX1, FX0(S), FX0N, FX1S, FX1N, FX2N…và FX3U. Tùy theo Model mà các loại này dung lưng bộ nh khác nhau.Dung lưng bộ nhớ chương trình thể từ 2kStep đến 8kStep(hoặc 64kStep khi gắn thêm bộ nhớ ngoài).Tổng số
I/O đối vi các loại này thể lên đến 256 I/O, riêng đối với FX3U(C) thể lên đến
384 I/O. S Module mở rộng thể lên đến 8 Module.

Loại PLC FX tích hợp nhiều chc ng trên CPU (Main Unit) n ngõ ra xung hai tọa độ, bộ đếm tốc độ cao (HSC), PID, đồng h thời gian thc…

Module mở rộng nhiều chủng loại như Analog, xử nhiệt độ, điều khiển vị trí,
các Modulemạng n Cclink, Profibus….

Ngoài ra còn các board m rộng (Extension Board)n Analog, các board
dùng cho truyền thông các chuẩn RS232, RS422, RS485, cả USB.

Để lập trình PLC ta có thể sử dụng các phầnmn sau: FXGP_WIN_E, GX_Developer.

Các phương pháp lập trình như: Ladder, Instruction, SFC

Một PLC gm có:

Ø  Tín hiệu ngõ vào:X
Ø  Tín hiệu ngõ ra : Y


Ø  Bộ định thời Timers :T
Ø  Bộ đếm Counter: C
Ø  Các cờ nh của PLC: M S
2.   đồ đu y.


a.  Đấudây ngõ vào.





b.  Đấudây ngõ ra.
Ø  Ngõ ra output (Relay)


Ø  Ngõ ra output (Transitor)


3.  Các đặc tính kỹ thuật chung

a.  Đặc tính ngõ vào.






FX bộ phn chính ,FX Modul mở rộng
X0 ->X7
X10 ->
Điện áp ngõ vào
24VDC     10%
Dòng ngõ vào
24VDC,7mA
24VDC, 5mA
Công tắc n
vào
Off-> On
>4.5mA
>3.5mA
On-> Off
<1.5 mA
Thời gian đáp ng
<10ms
Cách ly mch điện ng
Dùng photocoupler
Chỉ dẫn hoạt động
Dùng led





S
 



 



 



 
b.  Đặc tính ngõ ra.

tả
Ngõ ra ng relay
Ngõ ra ng Transistor
Điện áp
<240VAC,<30VDC
5-> 30VDC
T lệ dòng điện /N ngõ
2A/1 ngõ, 8A/Com
0.5A/1 ngõ, 0.8A/Com
Công suất lớn nhất của tải
80VA
12W/24VDC
Đèn phụ tải lớn
100w(1.17A/85VAC,
0.4A/250VAC)
1.5W/24VDC

Phụ tải nh
Khi nguồn cấp nhỏ hơn
5VDC thì cho phép ít
nhất 2mA
---------------


Thời gain đáp ng
Off-
>On


10ms

<0.2ms; <5      (chỉ
Y0,Y1)
ON-
>OFF
Mạch cách ly
Bằng Relay
Photocuopler
Dòng điện rỉ
----------------
0.1mA/30VDC
Chỉ dẫn hoạt động
LED sáng khi cuộn dây được kích hot




4.  Các thiết bị trên bộ PLC FX

6 thiết bị lập trình cơ bản. Mi thiết b công dụng riêng. Để dễ dàng xác đnh thì mỗi thiết bị gán cho một t.

Ø  X: Dùng đ chỉ ngõ vào vật gắn trc tiếp vào PC. Các ngõ vào này có thứ tự đếm theo hệ đếmbát phân X0X1X2X3X4X5X6X7, X10X11…..


Ø  Y: Dùng đ chỉ ngõ ra trc tiếp từ PC. Các ngõ ra này thứ tự đếm theo hệ đếm bát phân Y0 Y 1 Y 2 Y 3 Y 4 Y 5 Y 6 Y 7, Y 10 Y 11…..
Ø  M S : Dùng như cáccờ hoạt động trong PC.

Tất cả các thiết bị trên được gọi các „thiết b bit‟ nghĩa các thiết bị này hai trạng thái ON hoặc Off. 1 hoặc 0.



 
Ta thể tổ hợpcác thiết bị bit lại để th to thành mt dữ liệu 4bit, Byte,
Word, hay Doulbe Word như sau:

K1M0 = M3M2M1M0(tương ng dữ liệu 4bit)

K2M10 =M17M16M15M14M13M12M11M10(tương ng với dữ liệu 8bit)


n     8
 



 
Tổng quát:KnMm (1             )

Ø      D: Thanh ghi 16 bit/32 bit. Đây là thiếtb Word.
Ø  T: Dùng đ xác đnh thiết bị định thì có trong PC(timer) . Dữ liệu tn Timer là dữ liệu dạng Word (16bit) trạng thái Timer ta nói Timer thiết bị bit.
Ø  C : Dùng để xác định thiết bị đếm trong PC. Dữ liệu trên Counter dữ liệu dạng Word (16bit/32bit) trạng thái trên counter trạng thái bit.
Ø Ta bảng các thiếtbị như sau (đối với các PLC phiên bản từ 2.0 tr lên):


S
 


S
 
Mục                              FX0S(N)        FX1s                   FX1N             FX2N(C)             FX3U(C)


Phương pháp xlý chương tnh Phương pháp xlý vào ra


Thc hiện cơng trình tuần hoàn

Cập nht đầu và cui chu kỳ quét(khi lệnh END đưc thi hành)





Thi gian xử lý


Cơ bản:1.6-

S
 


S
 
>3.6 ứng dụng10-
>100




S
 



 
Cơ bản:0.72 ứngdụng 10->100


Cơ bản :0.08



S
 


S
 
ứng dụng 1.52 -
>100


Cơ bản :0.065


ứng dụng 0.642
->100


Ngôn nglập trình                                               Ladder+ Instruction +SFC


Dung lưng chương
trình


2kStep                                       8kStep           8kStep(16kStep
gắn thêm bộ nhớ ngoài)


8kStep(64kStep
gắn thêm bộ nhớ ngi)


Cấu hình vào /ra có thề


128I/O(Max
In/Out 128)


30I/O(Max16In,

14Out)


128I/O(Max
In/Out 128)


256 I/O               384I/O


Rơle phụ tr


Chung                            M0->M511                                       M0->M1535            M0->M3071                      M0->M7679
Đưc chốt                    M384->M511                                     M384->M1535       M500->M3071                 M500->M7679



(M)


Chuyên
dùng                                                    M8000->M8255


M8000->M8511



S
 
Rơle trạng


Chung                            S0->S127                                  S0->S999                   S0->S4095
Đưc chốt                                                                     S500->S999                 S500->S4095



thái

(S)
Khi tạo
S0->S9
C hiu

Không

S900->S999

S900->S999
B
đnh
thì Timer (T)
100ms
T0->T62
T0->T199
10ms
T32->T62 (M8028 =ON)
T200->T245
1ms(đưc
chốt)

T63

T246->T249
100ms(đưc
chốt)

Không

T250->T255
1ms
Không
T256->T511
Bộ đếm
Counter
Chung
(U) 16bit

C0->C31

C0->C199
Đưc
chốt (U)
16bit

C16->C31

C16->C199

C100->C199
Chung
(U/D)
32bit

Không

C200->C234
Đưc
chốt
(U/D)
32bit


Không


C220->C234
Bộ đếm
tốc độ
cao(HSC)
1 pha
(U/D)
32bit

C235-
>C238

C235->C240
Một pha
tkhi động và Reset (U/D) 32 bit


C241,C242 và C244



C241->C245
2 pha
(U/D)
32bit

C246, C247 và C249

C246->C250
Pha A/B
32 bit
C251, C252
và C254

C251-> C255
Thanh
ghi dữ liu
16bit(D)
Chung
D0->D255
D0->D7999
Đưc
chốt

D128->D255
D128-
>D7999

D200->D7999
T /ghi tp
tin

D1000->D2499

D1000->D7999
Đặc biêt
D8000->D8255
D8000->D8251
Thanh ghi m rộng
16bit (R)
Không
R0->R32767
Thanh ghi tập tin m
rộng 16bit (ER)
Không
ER0-
>ER32767
Thanh
ghi chỉ

V

V

V0->V7


mục 16
bit                    Z                  Z                                                        Z0->Z7

Dùng vi lệnh


CALL/CJ


P0->P63            P0->P63                        P0->P127                      P0->P4095











Con tr P
và I


(P)




Ngắt bi
ngõ vào





Ngắt bi



I00   ->I30




1
 


0
 
Cạnh lên: Cạnh xuống




I00   ->I50


1
 


0
 



 



 
Cạnh lên: Cạnh xuống













I6      ->I8


Timer                                   Không

Ngắt bi


:10->99ms


Counter                                  không                                                  I010->I060
Số mức lồng                                              8 cho lệnh MC và MCR (N0->N7)








Hằng số


Thp
phân K

Thp lc
phân H

Dạng dấu chấm động


16bit: -32.768->+32.767

32bit:-2.147.483.648->+2.147.483.647
16bit: 0000->FFFF

32bit:00000000->FFFFFFFF


1.175.10             3.403.10
 
Không                                                    32bit:0,



38                                               38
 
Số thc R                                              Không                                                      32bit







5.  Kết nối PLC với các Modulem rộng

a. nh kết nối:










b. Giới thiu về PLC Các Moudle kết ni

Ø  Họ PLC Misubishi FX1N


Ø  Họ PLC Misubishi FX2N


Ø  Các Moudle m rng



Ø  Các Moudle chc năng đặc biệt




6.  Tập lệnh bản trên bộ PLC FX



 



 
Ø  Lệnh Load, Load Inverse:




Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
LD (Load)
Công  tắc  thường  hở
(NO):

Tác vụ logic bit






X,Y,M,S,T,C
1
LDI(Load
Inverse)
Công      tắc     thường
đóng (NC):

Tác vụ logic bit






X,Y,M,S,T,C
1






 
Ø  Lệnh OUT:

Lệnh
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
OUT
Điều khiển cuộn
dây






Y,M,S,T,C
Y,M:1

S,cuộn M chuyên dùng :2




Tác vụ logic bit


T: 3

C(16bit):3

C(32bit):5




Ø  Lệnh And, And Inverse:

Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
AND (And)
Nối tiếp các ng tắc
thường hở (NO):

X,Y,M,S,T,C
1
ANI(And
Inverse)
Nối tiếp các ng tc
thường đóng (NC):

X,Y,M,S,T,C
1




Ø  Lệnh Or, Or Inverse.

Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
Or(Or)
Nối  song  song  các
công  tắc  thường  hở
(NO):

X,Y,M,S,T,C
1
ORI(OR
Inverse)
Nối  song  song  công
tắc      thưng      đóng
(NC):

X,Y,M,S,T,C
1






 
Ø  Lệnh Or Block.

Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
ORB(Or)
Nối      song      song
nhiều     mạch     các
công tắc thường hở
(NO):







Không
1



ORBI(OR
Block Inverse)
Nối      song      song
nhiều   mch    công tắc    thường     đóng (NC):







Không
1






 



 
Ø  Lệnh And Block.


Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
ANB(And
Block)
Nối tiếp mch song
song  các  công  tắc thường hở (NO):







Không
1





 



 
Ø  Lệnh MPS,MRD MPP.

Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
chương trình
MPS(Piont
Store)
Lưu  kết  quả
hiện hành của tác vụ trong PC






Không
1
MRD(read)
Đọc  kết  quả
hiện hành của tác vụ trong PC






Không
1
MPP(pop)
Ly ra (gọi
loại   bỏ)    kết quả đã lưu.






Không
1




Ø  Lệnh Master Control Master ControlReset.

Lệnh gợi
nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số
bước chương trình



MC(Master
Control)
Chỉ  ra  đim
bắt  đầu  của mt         khối điều      khiển chính(Master Control block)












Y,M (cho
phép thêm
cuộn M
chuyên
dùng loại
NO) N chỉ mc lng (N0->N7)
3
MCR(Master
Control
Reset)
Chỉ ra đim
kết  thúc  của mt         khối
điều      khiển
chính.







N chỉ mc
lồng (N0-
>N7),được đặt lại
2






 



 



 



 
Ø  Lệnh Set Rst.

Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
chương
trình
SET(set)
Các thiết bị
thay        đổi trạng thái từ of sang on






Y,M,S
Y,M :1, S:2
D,V,Z:3
RST( Reset)
Các thiết bị
thay        đổi trạng thái từ
on sang of






Y,M,S,D,V,Z






 
Ø  Lệnh and Pulse, and FallingPulse(xung cnh lên, xung cnh xung).

Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
chương trình
ANP(And
Pulse)
Mắc  nối  tiếp
với các thiết bị.Khi một
xung cạnh lên
thì    thiết    bị ngõ ra được tác động










X,Y,M,S,T,C
2



ANF(And
Falling Pulse)
Mắc  nối  tiếp
với các thiết bị..    Khi    có mt         xung cạnh      xuống thì    thiết    bị ngõ ra được tác động












X,Y,M,S,T,C





Ø  Lệnh Or Pulse, Or Falling Pulse(xung cạnh lên, xung cạnh xuống).

Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
chương trình
ORP(OR
Pulse)
Mắc song song
với    các   thiết bị.Khi   một
xung cạnh  lên
thì thiết bị ngõ ra     được     tác động



X,Y,M,S,T,C
2
ORF(OR
Falling Pulse)
Mắc song song
với    các   thiết bị.. Khi một
xung          cạnh
xuống thì thiết bị ngõ ra được tác động










X,Y,M,S,T,C
2






 
Ø  Lệnh timer Counter

Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
chương trình
OUT(Out)
Thi hành các
thiết    bị    bộ định  thi  
bộ đếm.






T,C















RST(Reset)
Reset bộ định
thì     và     bộ đếm.








T,C







 



 



 
Ø  Lệnh End.

Lệnh gợi nhớ
Chc năng
Dạng mẫu
Thiết bị
Số bước
chương trình
END
Kết  thúc  một
chương trình



Không
1

2 nhận xét:

 
Trang chủ | Liên Hệ | Sản phẩm |

Công Ty Á Châu
Ước mơ trên Google+

Liên kết: súng phun sơn tự động | máy đột lỗ | tô vit | tô vit đa năng | mũi lục giác | máy nghiền hàm | máy nghiền búa | cắt laser | cắt laser mica | kích thủy lực cầm tay | máy hàn nhựa | Máy nạp ắc quy